Giá Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn, 2.3 tấn - Thùng 4m4 QKR210, QMR77H
Chi tiết
Tóm tắt sơ lược.
Số loại: QKR210
Nhãn hiệu: QMR77HE4.
Tải trọng 1.995 tấn hoặc 2.3 tấn
Tổng tải: 4.99 tấn
Kích thước thùng hàng: 4370 x 1850 x 1780 mm
Kích thước tổng thể: 6200 x 2000 x 2890 mm
Hộp số: 5 tiến, 1 lùi
Vỏ: 7.0 R16
Dung tích xilanh . 2.99 cm3.
Cabin vuông.
Tiêu hao nhiên lục khoảng 9 lít/ 100km
1. Giới thiệu
Mẫu xe tải isuzu thế hệ mới, đầu cabin vuông, được nhà máy isuzu cho ra mắt mới nhất, xe có số loại QKR QMR77H, xe có 2 tải trọng là 1.99 tấn và 2.3 tấn, tuy là có 2 tải trọng khác nhau, nhưng lại cùng 1 loại xe, chỉ đăng ký tải trọng khác nhau, ( giá tiền cũng bằng nhau ).
So với các xe cùng phân khúc như hyundai N250SL 1T9 , kia K250L 2t4 , đô thành IZ65 1T9, JAC, TERACO, VEAM… thì xe tải isuzu luôn có một phân khúc riêng, một vị thế riêng, và ở trong phân khúc này, isuzu QKR210 đầu vuông luôn có doanh số ấn tượng.
Giá Xe Tải ISUZU QKR210- QMR77H Đầu Vuông.
Xe có 2 tải trọng ( 1T9 và 2T3 ), đăng ký tải nào cũng được, giá như nhau.
Giá xe tải isuzu 1T9 Hoặc 2T3 QKR QMR77H Đầu cabin sắt si ( chưa thùng ):
Thùng mui bạt đóng 5 bửng mở tiêu chuẩn, vách ngoài inox 430, vách trong tôn kẽm, sàn kẽm, phía trên phủ bạt
Giá xe tải isuzu 1,9 tấn Hoặc 2,3 tấn QKR QMR77H thùng mui bạt.
Thùng nhôm inox được đóng 5 bửng nhôm, lườn xung quanh inox, trụ inox, sàn inox, đà ngang, đà dọc kẽm, phía trên phủ bạt.
Giá xe tải isuzu 1.9 tấn Hoặc 2.3 tấn QKR QMR77H thùng bạt inox nhôm.
Giá xe tải isuzu 1T9 Hoặc 2T3 QKR QMR77H thùng mui kín
Thùng đông lạnh được đóng vạc composite, sàn 2 đáy , đáy composite và đáy inox, cản hông, cản sau làm bằng inox đầu bọc composite, máy lạnh THERMAL MASTER
Giá xe tải isuzu 1.9 tấn Hoặc 2.3 tấn QKR QMR77H thùng đông lạnh
Giá xe tải isuzu 1,9 tấn Hoặc 2,3 tấn QKR QMR77H thùng lửng.
Giá xe tải isuzu 1.9 tấn QKR210/ QMR77H thùng chở gia cầm ( gà, vịt ). cập nhập....
Cabin Xe.
Tổng thể chiếc xe thiết kế cân đối, hài hoà, khi nhìn trực diện vào chiếc xe chúng ta thấy chiếc xe cứng cáp, cân đối.
Đầu cabin dòng xe tải isuzu 1,9 tấn 2.3 tấn QKR210/ QMR77H đã được thiết kế theo kiểu mới, với cabin vuông, nhìn tổng thể chiếc xe hầm hố và cứng cáp hơn khá nhiều. Những mẫu xe của isuzu hiện tại đều thiết kế cabin vuông.
Phần ga lăng phía trước đã được thiết kế găng lăng rộng hơn ( sơn màu đen ), thoáng khí hơn, để phù hợp hơn với cabin.
Phía trước có lô gô isuzu , có hàng chữ khá to ở trước xe.
Cản phía trước bằng nhựa dẻo, màu đen, nhìn sạch sẽ và cứng vững.
Cụm đèn xe.
Đèn xe 2 tầng, kiểu đèn đứng, tích hợp đèn pha , đèn cốt, đèn xi nhan, tất cả đều kiểu halogen. Hỗ trợ tốt cho ác bác tài đi đường trong thành thị và xa lộ đều an toàn.
Gương chiếu hậu.
Hệ thống gương chiếu hậu cũng được cải tiến, với gương 2 bên, trên gương to, dưới gương nhỏ, gương nằm sát đầu xe, giúp tài xế dễ quan sắt và hạn chế điểm mù khi lái xe.
Nội Thất Xe.
Khoang nội thất xe 1.9 tấn 2,3 tấn QKR210/ QMR77H rất rộng rãi, do hưởng lợi từ đầu cabin vuông, nên khi vào trong xe, có cảm giác, thoáng, nóc cabin cao, ngồi không bị đụng trần.
Màu cơ bản trong cbain có màu xám, từ ghế, đến khoang tablo đèu có màu xám rất đẹp.
Ghế chất liệu da tổng hợp , có lỗ thoát khí, trang bị 2 ghế phụ 1 ghế tài
Vô lăng 2 chấu, có trợ lực gật gù.
Khung tablo bằng nhựa cao cấp, có màu xám nhạt, rất đẹp và bền bỉ.
Xe trang bị radio, còi, mồi thuốc lá, hộc chứa đồ tiện lợi.
Xe có trang bị máy lạnh sẵn của nhà máy.
Kính chỉnh điện, dây đai an toàn 3 điểm.
Động Cơ Xe
Hình ảnh thực tế động cơ xe
nắp máy dập chử nổi ISUZU
Xe tải isuzu 1T9 2T3 QKR210/ QMR77H lắp động cơ isuzu chính hãng , số loại 4JH1E4NC, cộng nghệ blue power, dung tích 2.771 cm3, công suất 77 kw, công suất 104 PS, tại mô men xoán 3200 vòng/ phút.
Động cơ có tuộc bô tăng áp, ga điện, phun dầu điện tử. Tiêu hao nhiên liệu khoảng 9 lít/ 100 km.
Hộp Số.
hộp số xe nhìn từ dưới lên
hộp số xe nhìn từ trên xuống
Hộp số của xe sử dụng hộp số isuuz số loại MSB5S hộp số 5 số tiến, 1 số lùi. Hộp số chính hãng isuzu nhật bản.
Khung Chassi.
Khung sườn chassi của xe 1T9 2T3 QKR210/ QMR77H sử dụng loại thép cứng vững, được sơn đen chống rỉ sét.
Khung chassi loại 1 lớp đúc suất từ đầu đến cuối, không nối, không chắp vá. Kiểu chữ U.
Cầu Sau Xe.
Cầu sau xe nhìn từ dưới lên
Cầu sau xe nhìn từ trên xuống
Cầu xe 1.9 tấn 2,3 tấn QKR210/ QMR77H sử dụng đồng bộ với các liện kiện khác của xe, số loại. Cầu dạng lớn, có tỷ số tỷ số tố truyền tốt, giúp truyền tối đa công xuất từ động cơ ra bánh xe.
Cầu xe chính hãng nhật bản, dầu.
Bánh Xe.
Vỏ xe sử dụng loại vỏ đều nhau 7.0 R16, trước sau như nhau, vỏ gai xuôi, loại yokohama nhật bản. Sau mỗi bên 2 vỏ, trước mỗi bên 1 vỏ
Mâm xe làm bằng thép, sơn đen chống rỉ sét.
Bánh sơ cua có 1 cái, nằm phía cuối, ngay đuôi xe.
Bình Ác Quy.
Sử dụng loại bình 12V, 90 ah, bình đơn ( 1 bình ). loại bình GS của nhật
Sử dụng bình thép, sơn đen phủ chống sét, dung tích 100 lít.
Con đội, cờ lê, mỏ tết, tay quay bánh xe, tay quay mở bánh sơ cua. Sách hướng dẫn sử dụng xe. Sổ bảo hành.
Chế độ bảo hành.
Xe được bảo hành 2 năm – 100.000 km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông Số Kỹ Thuật Xe isuzu 1.9 tấn QKR210/ QMR77H
Thông Số Kỹ Thuật |
||
Tải trọng isuzu QKR210 tải 1.99 tấn |
Trọng lượng toàn phần |
4.990 kg |
Tải trọng thùng bạt / Kín |
1.990 kg |
|
Trọng lượng bản thân |
2.815 kg |
|
Tải trọng QKR210 tải 2.3 tấn |
Trọng lượng toàn phần |
4.990 kg |
Tải trọng cho phép thùng kín, bạt |
2.300 kg |
|
Trọng lượng bản thân |
2.500 kg |
|
Bình nhiên liệu |
Số chỗ ngồi |
3 người |
Dung tích thùng nhiên liệu |
100 lít |
|
Kích thước |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) |
6200 x 2000 x 2.890 mm |
Kích thước thùng xe |
4370 x 1870 x 1870 mm |
|
Khoảng cách trục |
3360 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
Vệt bánh xe trước/ sau |
1398/1425 mm |
|
Động cơ |
Kiểu động cơ |
4JH1E4NC |
Loại |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xi lanh |
2.990 cc/ công suất 77 KW (104 mã lực ) tại 3200 N.rm, |
|
Đường kính xe lanh |
95.4 x 104.9 mm |
|
Mô men xoán lớn nhất |
230 / (2000 – 3200) N.m/v/p |
|
Hộp số |
Số loại |
MSB5S |
Kiểu cơ khí |
5 tiến – 1 lùi |
|
Hệ thống phanh |
Phanh trước |
phanh dầu |
Phanh cúp bô |
không |
|
Phanh tay/ Dẫn động |
Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
Tính năng động lực học |
Tốc độ tối đa |
140 (km/h) |
Các hệ thống khác |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống lái |
Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực |
|
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Máy phát điện |
Xoay chiều 12V-90Ah |
|
Ac-quy GS |
1 bình x 12V - 80Ah |
|
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe |
7.0/ R16 trước / sau |
|
Trang thiết bị tiêu chuẩn |
Hệ thống điều hòa |
Kính bấm điện |
Giải trí màn hình CD, DVD, MP3, USB, SD |
Đèn sương mù |
|
Khóa cửa trung tâm |
Dây đai an toàn 3 điểm |
Liên hệ mua xe và trả góp xe
Mua xe tải isuzu isuzu 1.9 tấn QKR210/ QMR77H trả góp thế nào.
Nếu mua trả góp quý khách cần đưa trước 30% giá trị xe, tương đương 170 triệu, số còn lại được ngân hàng hỗ trỡ, lãi xuất 10 -12% năm, tuỳ ngân hàng khu vực gần nhà khách hàng.
Nếu mua tiền mặt quý khách hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn lâm Thảo – 0902312776. Để đến xem xe trực tiếp tại showroom.
Bảng tính lãi mua xe ôtô trả góp
Sản phẩm khác
Xe Tải 1,9 Tấn isuzu Đóng Thùng Đông Lạnh 1.9 Tấn
: 230.000.000
Giá Xe Tải Isuzu 2.4 Tấn Thùng Mui Bạt 2T4
: 200.000.000 130.000.000
Isuzu 1.9 Tấn Thùng Kín 1t9
: 200.000.000 130.000.000
Giá Xe Tải 1T4 ISUZU 1.4 Tấn- Thùng Kín, Thùng Bạt, Thùng Lửng Dài 3m6
: 150.000.000 130.000.000
Giá Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn Thùng Kín 1T9
: 200.000.000 130.000.000
Hỗ trợ trực tuyến
-
Tư vấn mua xe
Thống kê truy cập
- Đang truy cập 11
- Trong ngày 495
- Hôm qua 1449
- Truy cập nhiều nhất 4880
- Tổng truy cập 2762145